18 Thứ Ba Cảm ơn đời với những gì tôi đã có, cảm ơn đời những gì tôi không có.
  • Ngày Ất Hợi
  • 16
  • Tháng Bính Tuất
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 9
  • Năm Ất Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 18/10/2005
Ngày âm: Ngày 16, Tháng 9, Năm 2005
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Dậu

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên thành: Tốt mọi việc

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Kinh tâm: Tốt với tang tế
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Hoang vu: Xấu mọi việc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Hổ 

VỸ HỎA HỔ
: Sầm Bành: tốt
 
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.