17 Thứ Tư Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không.
  • Ngày Quý Dậu
  • 13
  • Tháng Giáp Thân
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 7
  • Năm Ất Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 17/8/2005
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 7, Năm 2005
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Sắt đầu kiếm (Kim)
Tiết khí
Lập thu
Trực
Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ

Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.