6 Thứ Bảy Khi bạn thành thật với chính mình, thế giới sẽ không ai lừa dối bạn.
  • Ngày Giáp Thân
  • 16
  • Tháng Đinh Mão
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 2
  • Năm Giáp Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 6/3/2004
Ngày âm: Ngày 16, Tháng 2, Năm 2004
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Nước trong khe (Thủy)
Tiết khí
Kinh trập
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên đức: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.