7 Thứ Bảy Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
  • Ngày Mậu Dần
  • 1
  • Tháng Kỷ Dậu
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 8
  • Năm Nhâm Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 7/9/2002
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 8, Năm 2002
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Ngọ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Ðất đầu thành (Thổ)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Canh Thân, Giáp Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên đức: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ
: Ô Thành: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
 
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
 
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.