27 Chủ Nhật Chỉ cần đối diện với hiện thực, bạn mới vượt qua hiện thực.
  • Ngày Ất Mùi
  • 15
  • Tháng Tân Sửu
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 12
  • Năm Tân Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 27/1/2002
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 12, Năm 2001
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong cát (Kim)
Tiết khí
Đại hàn
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Lục bất hành: Xấu xây nhà

Thần cách: Kỵ tế tự

Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ
: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.