- Ngày Nhâm Thìn
- 30
- Tháng Kỷ Mão
- Giờ Canh Tý
- Tháng 2
- Năm Canh Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 4/4/2000
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 2, Năm 2000
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa dòng (Thuỷ)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
U vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Tháng Năm Xem lịch