10 Thứ Bảy Khi bạn vui, phải nghĩ rằng niềm vui này không phải là vĩnh hằng. Khi bạn đau khổ, bạn hãy nghĩ rằng nỗi đau này cũng không trường tồn.
  • Ngày Nhâm Thìn
  • 24
  • Tháng Đinh Mão
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 2
  • Năm Kỷ Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 10/4/1999
Ngày âm: Ngày 24, Tháng 2, Năm 1999
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa dòng (Thuỷ)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
U vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn

Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.