14 Thứ Bảy Thành thật đối diện với mâu thuẫn và khuyết điểm trong tâm mình, đừng lừa dối chính mình.
  • Ngày Ất Sửu
  • 26
  • Tháng Nhâm Tuất
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 9
  • Năm Mậu Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 14/11/1998
Ngày âm: Ngày 26, Tháng 9, Năm 1998
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Dần

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Phúc sinh: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng

Thần cách: Kỵ tế tự

Huyền vũ: Kỵ mai tang
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành:
Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG
: Nhậm Quang: xấu
 
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
 
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
 
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
 
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.