17 Thứ Năm Quảng kết chúng duyên, chính là không làm tổn thương bất cứ người nào.
  • Ngày Đinh Mão
  • 27
  • Tháng Canh Thân
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 7
  • Năm Mậu Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 17/9/1998
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 7, Năm 1998
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Thân, Năm Mậu Dần

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Hướng xuất hành
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Cát khánh: Tốt mọi việc

Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.