22 Thứ Tư Nhân quả không nợ chúng ta thứ gì, cho nên xin đừng oán trách nó.
  • Ngày Đinh Tỵ
  • 1
  • Tháng Đinh Hợi
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 10
  • Năm Ất Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 22/11/1995
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 10, Năm 1995
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Hợi

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trong cát (Thổ)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Đông
Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Kinh tâm: Tốt với tang tế
Sao xấu
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang

Câu trận: Kỵ mai tang

Ly sang: Kỵ giá thú
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.