10 Chủ Nhật Bạn hãy luôn cảm ơn những ai đem đến nghịch cảnh cho mình.
  • Ngày Bính Dần
  • 30
  • Tháng Đinh Mão
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 2
  • Năm Giáp Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 10/4/1994
Ngày âm: Ngày 30, Tháng 2, Năm 1994
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Lửa trong lò (Hỏa)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Nam
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Hoàng sa: Xấu về xuất hành

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:


TINH NHẬT MÃ
: Lý Trung: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.