13 Thứ Hai Nhân quả không nợ chúng ta thứ gì, cho nên xin đừng oán trách nó.
  • Ngày Đinh Dậu
  • 27
  • Tháng Canh Thân
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 7
  • Năm Quý Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 13/9/1993
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 7, Năm 1993
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Canh Thân, Năm Quý Dậu

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Lửa chân núi (Hoả)
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Âm đức: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ

Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo

Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Huyền vũ: Kỵ mai tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.