19 Thứ Tư Đến là ngẫu nhiên, đi là tất nhiên. Cho nên bạn cần phải “Tùy duyên mà hằng bất biến, bất biến mà hằng tùy duyên”.
  • Ngày Ất Sửu
  • 16
  • Tháng Nhâm Dần
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 1
  • Năm Nhâm Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 19/2/1992
Ngày âm: Ngày 16, Tháng 1, Năm 1992
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Thân

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Vũ Thủy
Trực
Tuổi xung khắc
Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc

Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng

Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.