15 Thứ Tư Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.
  • Ngày Giáp Tuất
  • 8
  • Tháng Đinh Mão
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 2
  • Năm Kỷ Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 15/3/1989
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 2, Năm 1989
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Tỵ

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Kinh trập
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Thiên quý: Tốt mọi việc
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.