- Ngày Đinh Dậu
- 1
- Tháng Bính Dần
- Giờ Canh Tý
- Tháng 1
- Năm Kỷ Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 6/2/1989
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 1, Năm 1989
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Lửa chân núi (Hoả)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên tại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Tháng Năm Xem lịch