- Ngày Bính Tuất
- 1
- Tháng Bính Tuất
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 9
- Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 14/10/1985
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 9, Năm 1985
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Sửu
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trên mái nhà (Thổ)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Tháng Năm Xem lịch