7 Chủ Nhật Đến là ngẫu nhiên, đi là tất nhiên. Cho nên bạn cần phải “Tùy duyên mà hằng bất biến, bất biến mà hằng tùy duyên”.
- Ngày Đinh Mùi
- 20
- Tháng Nhâm Ngọ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 5
- Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 7/7/1985
Ngày âm: Ngày 20, Tháng 5, Năm 1985
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Sửu
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước trên trời (Thuỷ)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Tháng Năm Xem lịch