- Ngày Đinh Dậu
- 8
- Tháng Kỷ Mão
- Giờ Canh Tý
- Tháng 2
- Năm Ất Sửu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 27/2/1985
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 2, Năm 1985
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Sửu
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Lửa chân núi (Hoả)
Tiết khí
Vũ Thủy
Trực
Tuổi xung khắc
Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Tháng Năm Xem lịch