5 Thứ Tư Im lặng là một câu trả lời hay nhất cho sự phỉ báng.
  • Ngày Nhâm Dần
  • 10
  • Tháng Quý Dậu
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 8
  • Năm Giáp Tý
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 5/9/1984
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 8, Năm 1984
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Tý

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thiên đức: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.