- Ngày Quý Hợi
- 17
- Tháng Giáp Thìn
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 3
- Năm Nhâm Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 10/4/1982
Ngày âm: Ngày 17, Tháng 3, Năm 1982
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tuất
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên thành: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Cát khánh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Tháng Năm Xem lịch