22 Thứ Tư Đến là ngẫu nhiên, đi là tất nhiên. Cho nên bạn cần phải “Tùy duyên mà hằng bất biến, bất biến mà hằng tùy duyên”.
  • Ngày Tân Sửu
  • 21
  • Tháng Ất Mùi
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 6
  • Năm Tân Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 22/7/1981
Ngày âm: Ngày 21, Tháng 6, Năm 1981
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Dậu

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Lục bất hành: Xấu xây nhà
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.