23 Thứ Năm Đa số người cả đời chỉ làm được ba việc: Dối mình, dối người, và bị người dối.
  • Ngày Tân Mùi
  • 19
  • Tháng Nhâm Thìn
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 3
  • Năm Tân Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 23/4/1981
Ngày âm: Ngày 19, Tháng 3, Năm 1981
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mùi, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất ven đường (Thổ)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Sát chủ: Xấu mọi việc

Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.