4 Thứ Tư Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.
  • Ngày Mậu Thân
  • 22
  • Tháng Tân Tỵ
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 4
  • Năm Canh Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 4/6/1980
Ngày âm: Ngày 22, Tháng 4, Năm 1980
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Thân, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thân

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Ðất vườn rộng (Thổ)
Tiết khí
Tiểu mãn
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Canh Dần, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt mọi việc

Lục hợp: Tốt mọi việc

Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhàNgũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao:
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO
: Phùng Dị: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.