17 Thứ Tư Sự chấp trước của ngày hôm nay sẽ là niềm hối hận cho ngày mai.
  • Ngày Đinh Tỵ
  • 27
  • Tháng Quý Dậu
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 8
  • Năm Kỷ Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 17/10/1979
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 8, Năm 1979
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Mùi

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trong cát (Thổ)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Đông
Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Tam hợp: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Cô thần: Xấu về giá thú
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.