- Ngày Nhâm Tuất
- 29
- Tháng Mậu Thìn
- Giờ Canh Tý
- Tháng 3
- Năm Kỷ Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 25/4/1979
Ngày âm: Ngày 29, Tháng 3, Năm 1979
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mùi
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Cốc vũ
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tháng Năm Xem lịch