14 Thứ Sáu Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.
  • Ngày Giáp Thìn
  • 28
  • Tháng Canh Tý
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 11
  • Năm Tân Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 14/1/1972
Ngày âm: Ngày 28, Tháng 11, Năm 1971
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn, Tháng Canh Tý, Năm Tân Hợi

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa đèn (Hoả)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Tam hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Quỷ
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Dương (Dê)

QUỶ KIM DƯƠNG
: Vương Phách: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
 
Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
 
- Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
 
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
 
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.