7 Chủ Nhật Có lúc chúng ta muốn thầm hỏi mình, chúng ta đang đeo đuổi cái gì? Chúng ta sống vì cái gì?
  • Ngày Bính Thân
  • 20
  • Tháng Mậu Tuất
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 9
  • Năm Tân Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 7/11/1971
Ngày âm: Ngày 20, Tháng 9, Năm 1971
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Hợi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Lửa chân núi (Hoả)
Tiết khí
Sương giáng
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Thiên đức: Tốt mọi việc

Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu

Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao:
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ
: Cái Duyên: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
 
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
 
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
 
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.