- Ngày Ất Tỵ
- 25
- Tháng Tân Mão
- Giờ Bính Tý
- Tháng 2
- Năm Tân Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 21/3/1971
Ngày âm: Ngày 25, Tháng 2, Năm 1971
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Ất Tỵ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa đèn (Hoả)
Tiết khí
Xuân phân
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Quí Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
Không phòng: Kỵ giá thú
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Tháng Năm Xem lịch