10 Thứ Tư Tết Nguyên tiêu
  • Ngày Bính Dần
  • 15
  • Tháng Canh Dần
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 1
  • Năm Tân Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 10/2/1971
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 1, Năm 1971
Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Dần, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Lửa trong lò (Hỏa)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Lôi công: Xấu về xây dựng nhà

Lục bất hành: Xấu xây nhà

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.