13 Thứ Tư Bạn phải luôn mở lòng khoan dung lượng thứ cho chúng sanh, cho dù họ xấu bao nhiêu, thậm chí họ đã làm tổn thương bạn, bạn phải buông bỏ, mới có được niềm vui đích thực.
  • Ngày Mậu Tuất
  • 17
  • Tháng Kỷ Sửu
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 12
  • Năm Canh Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 13/1/1971
Ngày âm: Ngày 17, Tháng 12, Năm 1970
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tuất

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Canh Thìn, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Địa phá: Kỵ xây dựng

Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.