11 Chủ Nhật Khi nào bạn thật sự buông xuống thì lúc ấy bạn sẽ hết phiền não.
  • Ngày Giáp Tý
  • 12
  • Tháng Bính Tuất
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 9
  • Năm Canh Tuất
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 11/10/1970
Ngày âm: Ngày 12, Tháng 9, Năm 1970
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tý, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tuất

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Vàng trong biển (Kim)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang

Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Hoàng sa: Xấu về xuất hành

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Quả tú: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao:
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ
: Cái Duyên: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
 
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
 
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
 
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.