14 Thứ Tư Đừng gắng sức suy đoán cách nghĩ của người khác, nếu bạn không phán đoán chính xác bằng trí huệ và kinh nghiệm thì mắc phải nhầm lẫn là lẽ thường tình.
- Ngày Kỷ Sửu
- 28
- Tháng Mậu Thìn
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 3
- Năm Kỷ Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 14/5/1969
Ngày âm: Ngày 28, Tháng 3, Năm 1969
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Dậu
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trong chớp (Hoả)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Ðinh Mùi, Ất Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
U vi tinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Tháng Năm Xem lịch