- Ngày Kỷ Mão
- 13
- Tháng Đinh Tỵ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 4
- Năm Mậu Thân
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 9/5/1968
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 4, Năm 1968
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Tỵ, Năm Mậu Thân
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Ðất đầu thành (Thổ)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Ất Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Âm đức: Tốt mọi việc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Âm đức: Tốt mọi việc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Sát chủ: Xấu mọi việc
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Tháng Năm Xem lịch