12 Thứ Sáu Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả.
  • Ngày Tân Tỵ
  • 13
  • Tháng Quý Sửu
  • Giờ Mậu Tý
  • Tháng 12
  • Năm Đinh Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 12/1/1968
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 12, Năm 1967
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Kim bạch lạp (Kim)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc

Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Sao xấu
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc

Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU
: Lưu Long: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.