6 Chủ Nhật Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
  • Ngày Nhâm Dần
  • 1
  • Tháng Mậu Thân
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 7
  • Năm Đinh Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 6/8/1967
Ngày âm: Ngày 1, Tháng 7, Năm 1967
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Mùi

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Đại thử
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sao xấu
Nguyệt hình: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Không phòng: Kỵ giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tinh
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:


TINH NHẬT MÃ
: Lý Trung: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.