- Ngày Canh Dần
- 14
- Tháng Đinh Dậu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 8
- Năm Bính Ngọ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 28/9/1966
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 8, Năm 1966
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Dậu, Năm Bính Ngọ
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
Mệnh Ngày
Gỗ tùng Bách (Mộc)
Tiết khí
Thu phân
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên đức: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tháng Năm Xem lịch