- Ngày Kỷ Tỵ
- 19
- Tháng Kỷ Sửu
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 12
- Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 10/1/1966
Ngày âm: Ngày 19, Tháng 12, Năm 1965
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ trong rừng (Mộc)
Tiết khí
Tiểu hàn
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Tân Hợi, Đinh Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Nam
Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên thành: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Tháng Năm Xem lịch