19 Chủ Nhật Đến là ngẫu nhiên, đi là tất nhiên. Cho nên bạn cần phải “Tùy duyên mà hằng bất biến, bất biến mà hằng tùy duyên”.
  • Ngày Đinh Mùi
  • 27
  • Tháng Mậu Tý
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 11
  • Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 19/12/1965
Ngày âm: Ngày 27, Tháng 11, Năm 1965
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tỵ

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước trên trời (Thuỷ)
Tiết khí
Đại tuyết
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Sửu, Tân Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Sao tốt
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Cát khánh: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp

Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Câu trận: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ
: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.