- Ngày Tân Mão
- 10
- Tháng Bính Tuất
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 9
- Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 4/10/1965
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 9, Năm 1965
Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ tùng Bách (Mộc)
Tiết khí
Thu phân
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lục hợp: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Câu trận: Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Tháng Năm Xem lịch