- Ngày Kỷ Mùi
- 7
- Tháng Ất Dậu
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 8
- Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 2/9/1965
Ngày âm: Ngày 7, Tháng 8, Năm 1965
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên trời (Hoả)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Ðinh Sửu, Ất Sửu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Đông
Sao tốt
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Âm đức: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Âm đức: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Tháng Năm Xem lịch