12 Thứ Hai Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả.
  • Ngày Đinh Mão
  • 14
  • Tháng Quý Mùi
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 6
  • Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 12/7/1965
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 6, Năm 1965
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Tỵ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Tiết khí
Tiểu thử
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Hướng xuất hành
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Kinh tâm: Tốt với tang tế

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo

Cô thần: Xấu về giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
: Vạn Tu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.