- Ngày Mậu Tuất
- 13
- Tháng Mậu Dần
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 1
- Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 13/2/1965
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 1, Năm 1965
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tỵ
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Lập xuân
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Canh Thìn, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Sao tốt
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Hoàng ân
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Hoàng ân
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
chưa có
Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thứ
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thứ
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Không phòng: Kỵ giá thú
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Tháng Năm Xem lịch