18 Chủ Nhật Thế giới vốn không thuộc về bạn, vì thế bạn không cần vứt bỏ, cái cần vứt bỏ chính là những tánh cố chấp. Vạn vật đều cung ứng cho ta, nhưng không thuộc về ta.
- Ngày Canh Tý
- 14
- Tháng Giáp Tuất
- Giờ Bính Tý
- Tháng 9
- Năm Giáp Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 18/10/1964
Ngày âm: Ngày 14, Tháng 9, Năm 1964
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Ðất trên vách (Thổ)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự)
Tuổi xung khắc
Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu về giá thú
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu về giá thú
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Tháng Năm Xem lịch