15 Thứ Ba Đến là ngẫu nhiên, đi là tất nhiên. Cho nên bạn cần phải “Tùy duyên mà hằng bất biến, bất biến mà hằng tùy duyên”.
  • Ngày Đinh Mão
  • 10
  • Tháng Quý Dậu
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 8
  • Năm Giáp Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 15/9/1964
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 8, Năm 1964
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Tiết khí
Bạch lộ
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Hướng xuất hành
Sao tốt
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc

Tôi chỉ: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú

Thần cách: Kỵ tế tự

Không phòng: Kỵ giá thú

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Vỹ
Ngũ hành:
Hỏa
Động vật:
Hổ 

VỸ HỎA HỔ
: Sầm Bành: tốt
 
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.