- Ngày Giáp Tuất
- 13
- Tháng Đinh Mão
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 2
- Năm Giáp Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 26/3/1964
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 2, Năm 1964
Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trên đỉnh núi (Hỏa)
Tiết khí
Xuân phân
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Lục hợp: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
Tháng Năm Xem lịch