20 Thứ Năm Thành thật đối diện với mâu thuẫn và khuyết điểm trong tâm mình, đừng lừa dối chính mình.
  • Ngày Kỷ Hợi
  • 8
  • Tháng Bính Dần
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 1
  • Năm Giáp Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 20/2/1964
Ngày âm: Ngày 8, Tháng 1, Năm 1964
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Gỗ đồng bằng (Mộc)
Tiết khí
Vũ Thủy
Trực
Tuổi xung khắc
Tân Tị, Đinh Tị.
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Ngũ phú: Tốt mọi việc

U vi tinh: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Địa phá: Kỵ xây dựng

Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Hãn 

TỈNH MỘC HÃN
: Diêu Kỳ: tốt
 
 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
 
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
 
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
 
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.