29 Thứ Tư Bạn hãy luôn cảm ơn những ai đem đến nghịch cảnh cho mình.
  • Ngày Đinh Sửu
  • 15
  • Tháng Ất Sửu
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 12
  • Năm Quý Mão
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 29/1/1964
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 12, Năm 1963
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước dưới lạch (Thủy)
Tiết khí
Đại hàn
Trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ)
Tuổi xung khắc
Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ

Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang

Không phòng: Kỵ giá thú

Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.