4 Thứ Sáu Thành thật đối diện với mâu thuẫn và khuyết điểm trong tâm mình, đừng lừa dối chính mình.
  • Ngày Kỷ Sửu
  • 2
  • Tháng Quý Dậu
  • Giờ Giáp Tý
  • Tháng 8
  • Năm Kỷ Hợi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Sáu, 4/9/1959
Ngày âm: Ngày 2, Tháng 8, Năm 1959
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Hợi

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Lửa trong chớp (Hoả)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Ðinh Mùi, Ất Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hắc Thần: Bắc
Sao tốt
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc

Câu trận: Kỵ mai tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Lâu
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU
: Lưu Long: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.