12 Thứ Bảy Nếu có thể đứng ở góc độ của người khác để nghĩ cho họ thì đó mới là từ bi.
  • Ngày Đinh Tỵ
  • 19
  • Tháng Kỷ Dậu
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 8
  • Năm Đinh Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 12/10/1957
Ngày âm: Ngày 19, Tháng 8, Năm 1957
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Dậu

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Ðất trong cát (Thổ)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Đông
Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Tam hợp: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành

Cô thần: Xấu về giá thú
Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Liễu
Ngũ hành:
Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG
: Nhậm Quang: xấu
 
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
 
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
 
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
 
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
 
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.