2 Thứ Hai Ngày Quốc khánhNgày Quốc khánh nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
  • Ngày Đinh Sửu
  • 9
  • Tháng Kỷ Dậu
  • Giờ Canh Tý
  • Tháng 8
  • Năm Đinh Dậu
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 2/9/1957
Ngày âm: Ngày 9, Tháng 8, Năm 1957
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Dậu

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
  • Mão
    (5-7)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước dưới lạch (Thủy)
Tiết khí
Xử thử
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Đông
Hắc Thần: Tây
Sao tốt
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc

Câu trận: Kỵ mai tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.